Straw Hat Pirates
...Crewmembers: Thuyền Going Merry
Tên: Going Merry
Thuyền Trưởng: Monkey D. Luffy
Trang Bị Vũ Khí: 4 Cannons
Loại Thuyền: Caravel
Thuyền Thousand Sunny
Tên: Thousand Sunny
Thuyền Trưởng: Monkey D. Luffy
Trang Bị Vũ Khí: (Franky Sẽ Còn Thêm Nữa)
Loại Tàu: Hạm Đội
Monkey D. Luffy
Biệt Danh: "Luffy Mũ Rơm" "Người Cao Su"
Tuổi: 17
Giới Tính: Male
Ngày Sinh May 5th
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Thuyền Trưởng)
Mối Quan Hệ: Monkey D. Garp (Ông Nội) Monkey D. Dragon (Cha) Portgas D. Ace (Anh)
Tiền Truy Nã: 300,000,000 Beri
Sức Mạnh: Trái Ác Quỷ Gomu Gomu giúp cơ thể biến thành người cao su. Người có năng lực này có thể kéo dãn như ý muốn mà không hề đau đớn. Những tấn công vật lý là vô hiệu đối với Người Cao Su trong khi họ có thể bị làm tổn thương bới những vật sắc nhọn. Người Cao Su có khả năng miễn nhiễm với điện do đặc tính tự nhiên này của mình (Sấm Sét của Enel chẳng hạn)
Roronoa Zoro
Biệt Danh: "Thợ Săn Hải Tặc" "Marimo"
Tuổi: 19
Giới Tính: Male
Ngày Sinh: November 11th
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Kiếm Sĩ)
Mối Quan Hệ: --------
Tiền Truy Nã: 120,000,000 Beri
Khả Năng: Sử Dụng Tam Kiếm
Nami
Biệt Danh: "Con Mèo Ăn Trộm"
Tuổi: 18
Giới Tính: Female
Ngày Sinh: July 3
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Hoa Tiêu)
Mối Quan Hệ: Bellemere (mẹ nuôi, đã chết), Nojiko (chị gái)
Tiền Truy Nã: 16,000,000 Beri
Usopp
Biệt Danh: "Vua của bắn tỉa" Sogeking
Tuổi: 17
Giới Tính: Male
Ngày sinh: April 1st
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Xạ Thủ)
Mối Quan Hệ: Yasopp (cha) Banchina (mẹ, đã chết)
Tiền Truy Nã: 30.000.000 beri (Sogeking)
Sanji
Biệt Danh: "Black Leg" (Hải quân) "Tình yêu Nấu Nướng"
Tuổi: 19
Giới Tính: Male
Ngày Sinh: Feb 2nd
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Đầu Bếp)
Mối Quan Hệ: Người Zeff bảo vệ
Tiền Truy Nã: 77.000.000 beri
Khả năng: Black Leg, Diable Jambe, Capoeira
Tony Tony Chopper
Biệt Danh: "Thích kẹo bông gòn" (Chính Phủ Thế Giới) "Tony (kun)"
Tuổi: 15
Giới Tính: Male, Tuần Lộc
Ngày Sinh: Dec 12th
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Bác Sĩ)
Mối Quan Hệ: Tuần Lộc của Drum Island (xa lánh anh ta, vì cái mũi màu xanh của anh ta và sau đó đặc điểm của con người)
Bounty: 50 beri
Sức Mạnh: "Hito Hito no Mi" Khả năng thay đổi thành một dạng con người, và cho con người sự thông minh
Nico Robin
Biệt Danh: Demon Child (Đứa Con Của Quỷ)
Tuổi: 28
Giới Tính: Female
Ngày Sinh: February 6th
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Nhà Khảo Cổ Học)
Mối Quan Hệ: Nico Olvia (Mẹ, đã chết), Roji (dì, đã chết), Chú không biết tên (đã chết)
Tiền Truy Nã: 80,000,000 Beri
Sức Mạnh: "Hana Hana no Mi" Người sử dụng có khả năng mọc mọi bộ phận cơ thể lên bất cứ bề mặt nào nhìn thấy được.
Franky
Biệt Danh: Cutty Flam, The Cyborg ("Cyborg Franky")
Tuổi: 34
Giới Tính: Male, Người (Người máy sinh học)
Date of birth: March 9
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Thợ Đóng Tàu)
Mối Quan Hệ: Cha mẹ bỏ rơi
Tiền Truy Nã: 44,000,000 Beli
Brook
Biệt Danh: The Gentleman Skeleton "Dead Bones" Brook "Humming" Brook"Mr. Afro Skeleton" "The Humming Swordsman"
Tuổi: 88
Giới Tính: Male, Người (Đã Chết, "Bộ Xương Biết Đi')
Ngày Sinh: April 3
Nghề Nghiệp: Hải Tặc (Hải Tặc Mũ Rơm, Nhạc Sĩ)
Mối Quan Hệ: ---------
Tiên Truy Nã: 33,000,000 Beli
Sức Mạnh: Trái Ác Quỷ Yomi Yomi không có khả năng trong cuộc sống, nhưng khi chết người sử dụng được phép sống lại lần nữa
• Nefeltari Vivi • Carue
Red Hair Pirates - Hải Tặc Tóc Đỏ...Crewmembers: • Shanks• Lucky Roo • Yassop • Ben Beckman • Rockstar
Hải Tặc Alvida ...Crewmembers: •
Alvida • Corby (Ex-Member) • Heppoko, Peppoko & Poppoko
Hải Tặc Buggy ...Crewmembers: •
Buggy • Cabaji • Mohji • Richie • Alvida (Partner)
Hải Tặc Usopp...Crewmembers: •
Usopp • Piiman
• Ninjin
• Tamanegi
Black Cat (Kuroneko) Pirates - Hải Tặc Mèo Đen...Crewmembers: •
Kuro •
Jango • Buchie • Sham
Hạm Đội Hải Tặc Don Krieg...Crewmembers: •
Don Krieg • Gin • Pearl • Kagikko • Hustle • Ideaman
Hải Tặc "Những Đứa Con Của Mặt Trời"...Crewmembers: •
Fisher Tiger(Người Sáng Lập, Thuyền Trưởng) •
Jinbei (Phó Thuyền Trưởng) •
Arlong (Chia Tách Và Thành Lập Sau Này) • Chew (Arlong's officer) • Hacchi (Formerly Arlong's first mate) • Kuroobi • Kaneshiro
•
Macro (Chia Tách Và Thành Lập Băng Hải Tặc Macro Fishman) • Gyaro (Macro's subordinate)
Hải Tặc Khổng Lồ...Crewmembers: • Dorry
• Brogy
• Karsee
• Oimo
Hải Tặc Bliking...Crewmembers: •
Wapol • Chess
• Marimo
• Robson
• Isshi-20
• Chessimo
Hải Tặc Tulip...Crewmembers: •
Yurika Hải Tặc Roshio...Crewmembers: •
Roshio Hải Tặc Bellamy...Crewmembers: •
Bellamy • Sarquiss • Lily • Ross • Eddie
• Hewitt • Rivers • Mani • Mure
Lực Lượng Đồng Minh Saruyama...Crewmembers: • Montblanc Cricket
• Masira
• Shojo
• Utan Divers
Hải Tặc "Râu Đen"...Crewmembers: •
Marshall D. Teach • Van Auger • Jesus Burgess • Doc Q • Lafitte
Hải Tặc "Râu Trắng"...Crewmembers: • Edward Newgate • Portgas D. Ace • Marshall D. Teach (Đã Rời Băng) • Thatch • Marco • Jozu
Hải Tặc Foxy...Crewmembers: •
Foxy • Hamburg
• Porche
• Tubifex
• Tweetums
• Capote
• Monda
• Pickles
• Big-Pan
Hải Tặc Big Helm...Crewmembers: • Mikazuki
Hải Tặc Roger (Đã Giải Tán)...Crewmembers: •
Gol D. Roger • Silvers Rayleigh (Disbanded) • Crocus (Disbanded) • Shanks (Disbanded) • Buggy (Disbanded)
************************************************** ************************************************** **********************Admiral - Đô Đốc...Crewmembers: • Aokiji (Kuzan) • Akainu (Sakazuki) • Kizaru (Borsalino) • Sengoku
************************************************** ************************************************** **********************Shichibukai - Thất Vũ Hải...Crewmembers: • Dracule Mihawk • Donquixote Doflamingo • Bartholomew Kuma • Gecko Moria
• Jinbei • Boa Hancock • Marshall D. Teach • Sir Crocodile (Former)